Chi tiết mức lương của lực lượng Công an nhân dân sau khi tăng lương cơ sở

12:49 - 09/02/2023

Khi tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng thì mức lương lực lượng Công an nhân dân năm cao nhất là 18.720.000 đồng và mức lương thấp nhất là 5.760.000 đồng.


Mới đây, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2023. Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành) từ ngày 1/7/2023.

Hiện nay, mức lương cơ sở đang áp dụng là 1,49 triệu đồng/tháng.

Trước đó, Chính phủ đã thông qua Nghị quyết số 86/2019/QH14 về việc tăng mức lương cơ sở từ năm 2020 trở đi từ 1,49 triệu đồng đến 1,6 triệu đồng.

mức lương cao nhất là 18.720.000 đồng và mức lương thấp nhất là 5.760.000 đồng.

Mức lương cao nhất trong lực lượng Công an nhân dân là 18.720.000 đồng và mức lương thấp nhất là 5.760.000 đồng phụ thuộc vào cấp bậc quân hàm.

Tuy nhiên, Nghị quyết 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021 thì Quốc hội đã quyết định chưa thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở.

Như vậy, việc tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng, mức lương Công an nhân dân năm 2023 cũng sẽ có nhiều thay đổi.

Do đó, cách tính lương Công an nhân dân năm 2023 theo công thức sau:

Lương Công an nhân dân năm 2023 = Hệ số lương Công an nhân dân X Mức lương cơ sở.

Trong đó, mức lương cơ sở từ tháng 7 năm 2023 là 1,8 triệu đồng/tháng. Hệ số lương Công an nhân dân tùy thuộc vào cấp bậc quân hàm.

Cụ thể Nghị định 204/2004/NĐ-CP quy định rõ mức lương Công an nhân dân (dựa vào Bảng 6 (đối với sĩ quan, hạ sĩ quan Công an nhân dân) và Bảng 7 (đối với chuyên môn kỹ thuật thuộc Công an nhân dân).

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số lương

Mức lương năm 2023 (Đơn vị: Triệu đồng)

1

Đại tướng

10.40

18.72

2

Thượng tướng

9.80

17.64

3

Trung tướng

9.20

16.56

4

Thiếu tướng

8.60

15.48

5

Đại tá

8.00

14.4

6

Thượng tá

7.30

13.14

7

Trung tá

6.60

11.88

8

Thiếu tá

6.00

10.8

9

Đại uý

5.40

9.72

10

Thượng uý

5.00

9.0

11

Trung uý

4.60

8.28

12

Thiếu uý

4.20

7.56

13

Thượng sĩ

3.80

6.84

14

Trung sĩ

3.50

6.3

15

Hạ sĩ

3.20

5.76